Thứ Ba, 15 tháng 9, 2015

Đặc tính kỹ thuật nhũ tương nhựa đường polime – CRS- P

CRS P là loại Nhựa đường nhũ tương polime phân tách nhanh sử dụng trong xây dựng đường sá, sân bay, duy tu sửa chữa đường bộ, là loại nhựa đường nhũ tương cải thiện bằng phụ gia polime. Qua đó, nhựa đường được phân tán vào trong pha dung dịch nước tạo thành những hạt ổn định (đường kính từ 0,1 - 5 µm) nhờ sự có mặt của chất nhũ hóa có hoạt tính bề mặt. Khi CRS P được trộn với cốt liệu khoáng hoặc được phun lên bề mặt đường, nước sẽ bốc hơi, chất nhũ hóa thấm vào cốt liệu khoáng, CRS P sẽ phân tách, những hạt nhựa đường nhỏ li ti sẽ dịch lại gần nhau hình thành lớp mỏng, dày đặc trên bề mặt các hạt cốt liệu khoáng. Sự liên kết của polime trong CRS P làm giảm thiểu sự tác động của nhiệt độ môi trường bên ngoài lên lớp bê tông nhựa, tăng mô đun độ cứng ở nhiệt độ cao và có độ đàn hồi tốt kể cả khi nhiệt độ xuống thấp (chống lại hiện tượng nứt vỡ), tăng khả năng bám dính với cốt liệu.

CRS P có thể được, sử dụng cho các ứng dụng sau.
-         Tưới dính bám trên mặt đường mới xây dựng, mặt đường còn tốt khi xây dựng lớp phủ bê tông nhựa đặc biệt (lớp phủ tạo nhám, lớp phủ bê tông nhựa polime...)
-         Lớp phủ bê tông nhựa trên đường có nhiều xe tải nặng, đường sân bay.
-         Láng nhựa với đường có lưu lượng xe trung bình.
Các đặc tính quan trọng
Chỉ tiêu
  Phương pháp thử
Kết quả
CRS1p
CRS 2p
Độ nhớt Saybolt Furol, 50 °C, giây
ASTM D 244
20-100
100-400
Độ ổn định lưu kho trong 24h, %
ASTM D 6930
≤ 1
≤ 1
Độ đồng nhất (hàm lượng hạt lớn hơn 850 µm),%
22 TCN 354-06
≤ 0.1
≤ 0,1
Độ khử nhũ, %
22 TCN 354-06
≥  40
≥ 40
Hàm lượng dầu, %
22 TCN 354-06
≤ 3
≤ 3
Hàm lượng nhựa, %
22 TCN 354-06
≥ 60
≥ 60
Độ kim lún ở 25oC, 100g, 5giây, 1/10mm
TCVN 7495 : 2005
60 -120
60 - 120
Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi), oC
TCVN 7497 : 2005
50
55
Độ hòa tan trong tricloethylene, %
TCVN 7500 : 2005
≥  97,5
≥ 97.5
Độ đàn hồi ở 25 oC, %
AASHTO T301-2003
≥ 30
≥ 50
Hàm lượng polime, %
AASHTO T302-05
≥ 2
≥ 2.5

Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
Dải nhiệt độ được khuyến cáo khi áp dụng sản phẩm CRS 1P.
Tồn trữ                       25oC - 65oC
Rải, phun, tưới          50oC-75oC
Trong quá trình vận chuyển và lưu trữ phải đảm bảo để nhũ tương polime không bị mất ổn định về cấu trúc cơ học và không bị nhiễm bẩn với các chất hóa học hoặc các chất khác.
Tránh gây áp suất lớn cho các téc, bồn hay thùng chứa nhũ tương polime.
Kiểm tra xe bồn/thùng trước khi bơm cấp nhũ tương polime để đảm bảo các thiết bị chứa sạch không bị nhiễm bẩn và nhiễm các hóa chất ảnh hưởng đến chất lượng.
Tuyệt đối không được pha thêm nước vào nhũ tương polime. Thời hạn sử dụng sản phẩm là 15 ngày kể từ ngày sản xuất.
Vấn đề An toàn và sức khỏe
CRS P đạt đầy đủ các tiêu chuẩn về an toàn (sử dụng, phòng cháy nổ) và sức khỏe trong lĩnh vực công nghiệp, không gây bất cứ nguy cơ nào đáng lưu tâm khi được sử dụng theo chỉ dẫn.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét