Nhựa đường thùng Shell 60/70 được xuất xưởng từ qui trình sản
xuất và kiểm soát tại nhà máy lọc dầu Bukom, Singapore của tập đoàn Shell. Hệ
thống đóng gói được kiểm soát chặt chẽ tại nhà máy nhằm chắc chắn trọng lượng
nhựa đường đồng nhất cho mỗi thùng khi xuất xưởng là 200kg/thùng(net)
Biểu tượng con sò với 2 màu vàng và đỏ đặc trưng được in
trên nắp thùng (hình trên) là cơ sở để nhận dạng nhựa đường 60/70 Singapore. Bất
cứ thùng nhựa đường nào không có hình trên đều không phải nhựa đường Shell
Singapore. Nhưa đường Shell luôn làm cho các chủ đầu tư, tư vấn thiết kế, tư vấn
giám sát và nhà thầu thi công yên tâm với chất lượng công trình cầu đường trong
nhiều năm qua. Chỉ có Nhựa đường Shell Singapore là loại nhựa đường mà các nhà
phân phối có thể cam kết chất lượng khi cung cấp nhựa đường cho các công trình.
Công ty TNHH MTV Nhựa đường TRANSMECO trực tiếp nhập khẩu
và kinh doanh nhựa đường Shell 60/70 đóng thùng, có xuất xứ từ Singapore.
Sản phẩm Nhựa đường Shell 60/70 Singapore đóng thùng do Công
ty TRANSMECO cung cấp được dán nhãn hàng hóa và các thông tin liên quan đến sản
phẩm theo Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30/9/2006 về nhãn hàng hóa.
Công ty TRANSMECO cung cấp đầy đủ các giấy tờ cần thiết
cho Chủ Đầu tư, Tư vấn giám sát, Nhà thầu thi công như sau:
- Chứng chỉ phân tích chất lượng nhựa đường do Viện
Khoa học Công nghệ Giao thông Vận tải trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải cấp, kết
luận mẫu nhựa đường thí nghiệm đạt theo yêu cầu nhựa 60/70 của tiêu chuẩn TCVN
7493-2005 “Bitum – Yêu cầu kỹ thuật”.
- Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa C/O (form
D) do cơ quan Hải quan Singapore cấp.
- Giấy kiểm định chất lượng nhựa đường tại nước xuất
khẩu (do SGS Singapore phát hành).
- Giấy chứng nhận chất lượng nhựa đường của nhà sản xuất
(Tập đoàn Shell Singapore)
- Hóa đơn GTGT của Công ty TRANSMECO, ghi rõ tên hàng
hóa: Nhựa đường Shell 60/70 Singapore.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NHỰA ĐƯỜNG SHELL 60/70
No
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
Testing item
|
Đơn vị
Unit
|
Tiêu chuẩn thí nghiệm
Test method
|
Kết quả
Result
|
Yêu cầu kĩ thuật
Specification
|
1
|
Độ kim lún ở 25°C, 0.1 mm, 5s
Penetration at 25°C, 0.1 mm, 5s
|
0.1mm
|
TCVN 7495:2005
|
61
|
60 – 70
|
2
|
Độ kéo dài ở 25°C, 5cm/phút
Ductility at 25°C, 5cm/min
|
Cm
|
TCVN 7496:2005
|
> 100
|
Min 100
|
3
|
Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)
Softening Point (R&B method)
|
°C
|
TCVN 7497:2005
|
50.8
|
Min 46
|
4
|
Điểm chớp cháy (cốc mở Cleveland)
Flash Point (Cleveland Open Up)
|
°C
|
TCVN 7498:2005
|
260
|
Min 232
|
5
|
Tổn thất khối lượng sau gia nhiệt 5 giờ ở 163°C
Loss on heating at 163°C for 5 hours
|
%
|
TCVN 7499:2005
|
0.031
|
Max 0.5
|
6
|
Tỷ lệ kim lún sau gia nhiệt 5 giờ ở 163°C so với ban đầu
Penetration of residue, % of original
|
%
|
TCVN 7495:2005
|
91.07
|
Min 75
|
7
|
Độ hòa tan trong Tricloetylen
Solubility in Trichloroethylene
|
%
|
TCVN 7500:2005
|
99.85
|
Min 99
|
8
|
Khối lượng riêng
Specific Gravity
|
g/cm3
|
TCVN 7501:2005
|
1.037
|
1.00 - 1.05
|
9
|
Hàm lượng Paraphin % khối lượng
Wax Paraffin Content
|
%
|
TCVN 7503:2005
|
1.51
|
Max 2.2
|
10
|
Độ dính bám với đá
Coating criteria
|
Cấp
|
TCVN 7504:2005
|
4
|
Min cấp 3
|
Quý Công ty có nhu cầu báo giá và đặt hàng nhựa đường Shell
60/70 Singapore, xin vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH Một thành viên Nhựa đường Transmeco
Địa chỉ: 162 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân – Hà Nội
Điện thoại: 0907 09 06
87 Fax: 04.3 5532.668
Kho Nhựa đường Transmeco
Địa chỉ: Khu CN Nam Cầu Kiền - Xã Kiền Bái - Huyện Thủy
Nguyên
Hải Phòng
Điện thoại:
0318.841.686 Fax: 0318.841.566
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét